Đất ở Đan Phượng dao động 4-46 triệu/m2
Tại huyện Đan Phương, giá đất tính được xác định theo khu vực: Khu vực Thị Trấn, khu vực giáp ranh, ven trục đầu mối giao thông. Đất thị trấn Phùng (thị trấn) được xác định theo các tuyến đường: Quốc lộ 32, tỉnh lộ 417, đường Tân Hội, đường Phùng, đường từ QL32-TT Phùng; đường Phùng Hưng, đường Phường Trì, đường Thụy Ứng, đường Ô Diên, đường Song Phương. Giá đất mặt đường (VT1) là cao hơn các vị trí bên trong (VT2, VT3, VT4).

Đất đấu giá khu vực xã Tiền Yên, huyện Hoài Đức. Ảnh: Nguyễn Hùng.
Đất ở mặt các tuyến đường này (VT1) dao động từ 30-46 triệu/m2. 46.023 triệu đồng/m2 thuộc VT1 đoạn đường từ giáp Hoài Đức đến ngã ba (Tượng đài); 30.015 triệu đồng/m2 là giá đoạn từ ngã ba giao cắt QL32 tại Km20-Cổng chào huyện Đan Phượng. Ở vị trí bên trong thấp hơn, thấp nhất là đất ở vị trí VT4, dao động 15-21 triệu đồng/m2.
Tiếp theo là giá đất ở giáp ranh đường QL32 đoạn xã Tân Lập; đường địa phương: đường tỉnh 422: đoạn xã Tân Lập, đường đê sông Hồng qua xã Liên Trung. Giá đất ở VT1 dao động từ 26-42,6 triệu đồng/m2. Giá thấp nhất VT4, dao động từ 13-20 triệu đồng/m2. Đất ven trục đầu mối giao thông vị trí VT1 dao động từ 7-30 triệu đồng/m2; giá vị trí VT4 dao động từ 4-15 triệu đồng/m2.
Đất ở Hoài Đức 7-52 triệu/m2
Giá đất thị trấn Trạm Trôi (Thị trấn) được xác định theo các tuyến đường: Vạn Xuân (đoạn giáp thị trấn Trạm Trôi), đường tỉnh lộ 422 (giáp Đan Phượng - Triệu Túc), đường nối từ tỉnh 422 đến làng Giang Xá, đường trục giao thông chính của làng Giang Xá đến hết địa phận Trạm Trôi. Giá đất ở, vị trí VT1 dao động từ 18,3-52 triệu/m2. 52 triệu/m2 là giá đất VT1, đoạn đường Vạn Xuân; 18,3 triệu đồng/m2 là giá khu vực VT1 đường trục giao thông chính của làng Giang Xá đến hết địa phận Trạm Trôi. Giá đất ở thấp nhất khu vực thị trấn thuộc về vị trí VT4, dao động từ 9-23 triệu đồng/m2.
Giá đất ở khu vực giáp ranh, vị trí VT1 dao động từ 15-53 triệu đồng/m2. Giá vị trí VT4 dao động 7,8-23 triệu đồng/m2. Giá đất ven trục đầu mối giao thông, vị trí VT1 dao động từ 12-25 triệu đồng/m2; VT4 dao động 7-19 triệu đồng/m2.
Giá đất huyện Thanh Trì 11-73 triệu đồng/m2
Giá đất ở huyện Thanh Trì cao nhất vị trí VT1 dao động từ 50-73 triệu đồng/m2, là trục các tuyến đường (thị trấn): Đường Ngọc Hồi, Phan Trọng Tuệ, đường vào Công an huyện Thanh Trì... Đất ở thấp nhất là vị trí VT4 các tuyến đường này dao động 22-29 triệu đồng/m2. Giá đất vị trí VT1 khu giáp ranh là dường Ngọc Hồi dao động từ 64-73 triệu đồng/m2. Vị trí VT4 khu vực giáp ranh dao động 19-29 triệu đồng/m2. Tuyến đường địa phương thuộc các xã như Tân Triều, Tả Thanh Oai dao động từ 11-64 triệu đồng/m2.
Giá đất huyện Đông Anh 17-46 triệu đồng/m2
Đất khu vực thị trấn huyện Đông Anh thuộc về trục các tuyến đường QL3, đường Cao Lỗ, đường Đào Cam Mộc, đường ngã tư nhà máy ô tô 1/5, QL3 - Đông Thành, QL3 - Đông Anh, đường Hùng Sơn, Kính Nỗ, Lâm Tiên, Lê Đình Thiệp, Phúc Lộc, Uy Lỗ, QL3 - Phúc Lộc. Giá đất ở vị trí VT1 dao động từ 36-46 triệu đồng/m2. 46 triệu đồng/m2 thuộc vị trí VT1 tuyến đường QL3. Đất ở vị trí VT4 tuyến đường này dao động từ 17-21 triệu đồng/m2.
Giá đất vị trí VT1 khu vực trục đầu mối giao thông chính như QL3, QL23-23B, đường Võ Văn Kiệt... dao động từ 9-36 triệu đồng. Ví trí VT dao động từ 6-14 triệu đồng.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận