Chính trị

Danh sách 27 thành viên Chính phủ mới

09/04/2016, 16:50

Chính phủ mới có 2 Phó Thủ tướng và 3 bộ trưởng tại vị, 22 vị trí còn lại đều là những người mới.

nguyen-xuan-phuc

Tân Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc.

Chính phủ mới có 2 Phó Thủ tướng tại vị là ông Phạm Bình Minh và ông Vũ Đức Đam; 3 bộ trưởng tại vị là ông Cao Đức Phát, ông Đinh Tiến Dũng và bà Nguyễn Thị Kim Tiến.

22 vị trí còn lại gồm Thủ tướng Chính phủ, 3 Phó Thủ tướng và 18 bộ trưởng đều là người mới.

1. Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc

Ngày sinh: 20/7/1954

Quê quán: Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Thủ tướng

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII

- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, XII

- Đại biểu Quốc hội khóa XI, XIII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Cử nhân Kinh tế

pham-binh-minh

Phó Thủ tướng Phạm Bình Minh.

2. Phó Thủ tướng Phạm Bình Minh

Ngày sinh: 26/3/1959

Quê quán: Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Phó thủ tướng

- Bộ trưởng Ngoại giao

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII

- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII

- Đại biểu Quốc hội khóa XIII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Thạc sĩ Ngoại giao

truong-hoa-binh

Phó Thủ tướng Trương Hòa Bình.

3. Phó Thủ tướng Trương Hòa Bình

Ngày sinh: 13/4/1955

Quê quán: Xã Long Đước Đông, Cần Giuộc, tỉnh Long An

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Phó Thủ tướng

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII

- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII

- Bí thư Trung ương Đảng khóa XI

- Đại biểu Quốc hội khóa X, XI, XII, XIII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Thạc sĩ Luật học, Đại học Bách khoa, Đại học An ninh

20-trinh-dinh-dung

Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng.

4. Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng

Ngày sinh: 25/8/1956

Quê quán: Xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Phó thủ tướng

- Ủy viên Trung ương Đảng khoá X, XI, XII

- Đại biểu Quốc hội khoá XI, XII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Thạc sĩ Kinh tế, Kỹ sư Xây dựng

vu-duc-dam

Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam.

5. Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam

Ngày sinh: 3/2/1963

Quê quán: Xã Ngũ Hùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Phó thủ tướng

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Tiến sĩ kinh tế

vuong-dinh-hue

Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ.

6. Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ

Ngày sinh: 15/3/1957

Quê quán: Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc , tỉnh Nghệ An

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Phó thủ tướng

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII

- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII

- Đại biểu Quốc hội khóa XIII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế

tran-tuan-anh

Bộ trưởng Công thương Trần Tuấn Anh.

7. Bộ trưởng Công thương Trần Tuấn Anh

Ngày sinh: 1964

Quê quán: Quảng Ngãi

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Công thương

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Tiến sĩ Kinh tế

chu-ngoc-anh

Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ Chu Ngọc Anh.

8. Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ Chu Ngọc Anh

Ngày sinh: 17/6/1965

Quê quán: Xã Thái Hoà, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Tiến sĩ Vật lý

do-van-chien

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân Tộc Đỗ Văn Chiến.

9. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Đỗ Văn Chiến

Ngày sinh: 10/11/1962

Quê quán: Xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Dân tộc: Sán Dìu

Chức vụ:

- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII

- Đại biểu Quốc hội khóa XIII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Kỹ sư Nông nghiệp

dao-ngoc-dung

Bộ trưởng Lao động Thương binh và Xã hội Đào Ngọc Dung.

10. Bộ trưởng Lao động Thương binh và Xã hội Đào Ngọc Dung

Ngày sinh: 6/6/1962

Quê quán: Xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Lao động Thương binh và Xã hội

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII

Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân Chính trị

Trình độ học vấn: Thạc sĩ Quản lý hành chính công

mai-tien-dung

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Mai Tiến Dũng.

11. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Mai Tiến Dũng

Ngày sinh: 8/1/1959

Quê quán: Xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Thạc sĩ Kinh tế

nguyen-chi-dung

Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư Nguyễn Chí Dũng.

12. Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư Nguyễn Chí Dũng

Ngày sinh: 5/8/1960

Quê quán: Xã Mai Phụ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư

- Ủy biên Trung ương khóa XI, XII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Tiến sĩ Kinh tế

dinh-tien-dung

Bộ trưởng Tài chính Đinh Tiến Dũng.

13. Bộ trưởng Tài chính Đinh Tiến Dũng

Ngày sinh: 10/5/1961

Quê quán: Xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Tài chính

- Ủy viên Trung ương Đảng khoá XI, XII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Thạc sĩ Kinh tế, Cử nhân Luật

pham-hong-ha

Bộ trưởng Xây dựng Phạm Hồng Hà.

14. Bộ trưởng Xây dựng Phạm Hồng Hà

Ngày sinh: 20/1/1958

Quê quán: Xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy , tỉnh Nam Định

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Xây dựng

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII

- Đại biểu Quốc hội khóa XIII

Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân Chính trị

Trình độ học vấn: Thạc sĩ Kinh tế

tran-hong-ha

Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường Trần Hồng Hà.

15. Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường Trần Hồng Hà

Ngày sinh: 19/4/1963

Quê quán: Xã Kim Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Tiến sĩ Khai thác mỏ

le-minh-hung

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Lê Minh Hưng.

16. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Lê Minh Hưng

Ngày sinh: 11/12/1970

Quê quán: Xã Sơn Tân, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Thạc sĩ Kinh tế

thuong-tuong-to-lam

Thượng tướng, Bộ trưởng Công an Tô Lâm.

17. Thượng tướng, Bộ trưởng Công an Tô Lâm

Ngày sinh: 10/7/1957

Quê quán: - Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Thượng tướng, Bộ trưởng Công an

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII

- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Giáo sư - Tiến sĩ khoa học an ninh

ngo-xuan-lich

Đại tướng, Bộ trưởng Quốc phòng Ngô Xuân Lịch.

18. Đại tướng, Bộ trưởng Quốc phòng Ngô Xuân Lịch

Ngày sinh: 20/4/1954

Quê quán: Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên , Hà Nam

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Đại tướng, Bộ trưởng Quốc phòng

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII

- Bí thư Trung ương Đảng khóa XI

- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII

- Đại biểu quốc hội khóa XIII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Cử nhân Khoa học Xã hội Nhân văn

le-thanh-long

 Bộ trưởng Tư pháp Lê Thành Long.

19. Bộ trưởng Tư pháp Lê Thành Long

Ngày sinh: 1963

Quê quán: Huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Tư pháp

- Ủy biên Trung ương khóa XII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Tiến sĩ Luật

Bo truong Bo GTVT Truong Quang Nghia

Bộ trưởng Giao thông Vận tải Trương Quang Nghĩa.

20. Bộ trưởng Giao thông Vận tải Trương Quang Nghĩa

Ngày sinh: 19/8/1958

Quê quán: Xã Cẩm Kim, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Giao thông Vận tải

- Ủy viên Trung ương khóa XI, XII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Thạc sĩ Xây dựng

phung-xuan-nha

Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo Phùng Xuân Nhạ.

21. Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo Phùng Xuân Nhạ

Ngày sinh: 3/6/1963

Quê quán: Xã Tống Phan, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Phó giáo sư - Tiến sĩ Kinh tế

Bộ trưởng Cao Đức Phát.

Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cao Đức Phát.

22. Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cao Đức Phát

Ngày sinh: 25/5/1956

Quê quán: Xã Yên Khang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Ủy viên Trung ương Đảng khoá X, XI, XII

- Đại biểu Quốc hội khoá XII, XIII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Tiến sĩ Kinh tế

phan-van-sau

Tổng thanh tra Chính phủ Phan Văn Sáu.

23. Tổng thanh tra Chính phủ Phan Văn Sáu

Ngày sinh: 9/10/1959

Quê quán: Xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Tổng thanh tra Chính phủ

- Ủy viên Trung ương khóa XI, XII

Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân Chính trị

Trình độ học vấn: Kỹ sư Bách khoa

le-vinh-tan

Bộ trưởng Nội vụ Lê Vĩnh Tân.

24. Bộ trưởng Nội vụ Lê Vĩnh Tân

Ngày sinh: 2/7/1958

Quê quán: Xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Nội vụ

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII

Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân Chính trị

Trình độ học vấn: Kỹ sư Cơ khí nông nghiệp

nguyen-ngoc-thien

Bộ trưởng Văn hóa Thể thao và Du lịch Nguyễn Ngọc Thiện.

25. Bộ trưởng Văn hóa Thể thao và Du lịch Nguyễn Ngọc Thiện

Ngày sinh: 27/3/1959

Quê quán: Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Văn hóa Thể thao và Du lịch

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII

- Đại biểu Quốc hội khoá XII, XIII

Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân Chính trị

Trình độ học vấn: Tiến sĩ Kinh tế, Cử nhân Anh văn

Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến

Bộ trưởng Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến.

26. Bộ trưởng Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến

Ngày sinh: 1/8/1959

Quê quán: Xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Y tế

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI

- Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Phó giáo sư - Tiến sĩ Y khoa

truong-minh-tuan

 Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông Trương Minh Tuấn.

27. Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông Trương Minh Tuấn

Ngày sinh: 23/9/1960

Quê quán: Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:

- Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông

- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ học vấn: Tiến sĩ Chính trị học

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.