Giáo dục

Lịch thi lớp 10 Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh, thành trên toàn quốc năm 2023

27/05/2023, 10:52

Lịch thi vào lớp 10 công lập Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh, thành với ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh; một số ít chỉ xét tuyển hoặc thêm bài tổ hợp.

Hầu hết địa phương tổ chức kỳ thi lớp 10 công lập vào tháng 6 với ba môn Toán, Văn và Tiếng Anh; trong khi một số ít chỉ xét học bạ hoặc thi kết hợp với bài thi tổ hợp.

Kỳ thi vào lớp 10 tại các địa phương hầu hết diễn ra vào đầu tháng 6, có 3 địa phương tổ chức thi vào cuối tháng 5 là Bạc Liêu và Lai Châu, Thanh Hóa (chỉ hệ chuyên) và duy nhất Bắc Kạn tổ chức thi vào tháng 7.

img

Thí sinh xem lại số báo danh trước khi vào kỳ thi lớp 10 tại Hà Nội năm 2022

Theo quy chế của Bộ GD&ĐT, việc tuyển sinh lớp 10 công lập được giao cho các địa phương. Sở GD&ĐT là cơ quan tham mưu, trình UBND tỉnh, thành phê duyệt số môn, hình thức thi hoặc xét tuyển.

Tại khung kế hoạch năm học 2022-2023, Bộ yêu cầu các địa phương phải xét công nhận tốt nghiệp THCS cho học sinh trước ngày 30/6, hoàn thành tuyển sinh đầu cấp trước 31/7.

Cụ thể lịch và môn thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành:

STT Tỉnh/thành phố Ngày thi Môn thi
1 An Giang 3-4/6 Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển)
2

Bà Rịa -

Vũng Tàu

3-5/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

3 Bạc Liêu 30-31/5

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

4 Bắc Giang 4-6/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

5 Bắc Kạn 9-11/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

6 Bắc Ninh 5-7/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

7 Bến Tre 6-7/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

8 Bình Dương 1-4/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

9 Bình Định 5-6/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên; một số trường hệ thường tại khu vực miền núi xét tuyển)

10 Bình Phước 5-7/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

11 Bình Thuận 8-11/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

12 Cà Mau 8-10/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

13 Cao Bằng 5-7/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

14 Cần Thơ 5-7/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

15 Đà Nẵng 6-8/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

16 Đắk Lắk 9-10/6 Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ; Hệ thường: Xét tuyển
17 Đắk Nông 8-10/6 Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên: Hệ thường: Xét tuyển; trừ trường THPT Dân tộc nội trú N"Trang Lowng kết hợp thi Toán, Văn và xét tuyển.
18 Điện Biên 2-3/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

19 Đồng Nai 2-3/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

20 Đồng Tháp 8-10/6 Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh và môn chuyên; Hệ thường: Xét tuyển
21 Gia Lai 6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh và môn chuyên; Hệ thường: Xét tuyển

22 Hà Giang 8-9/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

23 Hà Nội 10-12/6

Toán, Văn, ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

24 Hà Nam 6-8/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

25 Hà Tĩnh 6-7/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

26 Hải Dương 1-3/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

27 Hải Phòng

1-3/6

4-6/6

Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh

Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên

28 Hậu Giang 9-10/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

29 Hòa Bình 6-8/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

30 Hưng Yên 7-9/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

31 Khánh Hòa 5-6/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

32 Kiên Giang

2-3/6

15-16/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh

33 Kon Tum 2-4/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

34 Lai Châu 25-27/5

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

35 Lạng Sơn 8-10/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

36 Lào Cai 3-5/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

37 Lâm Đồng 6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên; Hệ thường xét tuyển

38 Long An

7-9/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

39 Nam Định

25-27/5

9-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ

40 Nghệ An 5-6/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

41 Ninh Bình 1-3/6

Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)

42 Ninh Thuận 3-5/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển và thi tuyển)

43 Phú Thọ 5-7/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

44

Phú Yên

1-2/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

45 Quảng Bình 6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên; Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh kết hợp xét tuyển

46 Quảng Nam 6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên; Hệ thường: xét tuyển

47 Quảng Ngãi 1-3/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

48 Quảng Ninh 1-3/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

49 Quảng Trị 2-3/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

50 Sóc Trăng 10-12/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

51 Sơn La 6-7/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên; Hệ thường: Toán, Văn

52 Tây Ninh 14-15/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên; Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh kết hợp xét tuyển và một số trường chỉ xét tuyển

53 Thái Bình 8-10/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

54 Thái Nguyên

6-8/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

55

Thanh Hóa

26-27/5

9-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ

56 Thừa Thiên Huế 3-5/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển

57 Tiền Giang 5-6/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

58 TP.HCM 6-7/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

59 Trà Vinh 2-3/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên; một số trường hệ thường xét tuyển)

60 Tuyên Quang 4-5/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

61 Vĩnh Long 10-11/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh môn chuyên; Hệ thường xét tuyển

62 Vĩnh Phúc 10-12/6

Toán, Văn, bài tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)

63 Yên Bái 1-5/6

Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.