Những lãnh đạo Bộ, cơ quan ngang bộ trúng BCH khóa XII
Danh sách lãnh đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ trúng cử Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII.
STT |
Bộ và cơ quan ngang bộ |
Danh sách Ủy viên Ban chấp hành Trung ương 12 |
1 |
Bộ Quốc phòng |
1. LÊ CHIÊM – Thứ trưởng Bộ Quốc phòng 2. TRẦN ĐƠN – Thứ trưởng Bộ Quốc phòng 3. NGÔ XUÂN LỊCH – Chủ nhiệm Tổng cục chính trị - Bộ Quốc phòng 4. NGUYỄN TRỌNG NGHĨA - Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị - Bộ Quốc phòng 5. BẾ XUÂN TRƯỜNG – Thứ trưởng Bộ Quốc phòng 6. ĐỖ BÁ TỴ - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng 7. VÕ TRỌNG VIỆT – Thứ trưởng Bộ Quốc phòng 8. NGUYỄN CHÍ VỊNH – Thứ trưởng Bộ Quốc phòng 9. LƯƠNG CƯỜNG – Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị 10. PHAN VĂN GIANG – Tư lệnh Quân khu 1 11. VÕ MINH LƯƠNG – Tư lệnh Quân khu 7 12. PHẠM HOÀI NAM – Tư lệnh Quân chủng Hải Quân 13. NGUYỄN PHƯƠNG NAM – Phó Tổng tham mưu trưởng QĐNDVN 14. VŨ HẢI SẢN – Tư lệnh Quân khu 3 15. LÊ HUY VỊNH – Tư lệnh quân chủng Phòng không không quân 16. HOÀNG XUÂN CHIẾN – Tư lệnh Bộ đội Biên phòng 17. NGUYỄN TÂN CƯƠNG – Tư lệnh Quân khu 4 18. LÊ XUÂN DUY – Phó Tư lệnh Quân khu 2 19. HUỲNH CHIẾN THẮNG - Chính ủy Quân khu 9 20. TRẦN VIỆT KHOA - Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng 21. TRẦN QUANG PHƯƠNG - Chính uỷ Quân khu 5 |
2 |
Bộ Công an |
1. TRẦN ĐẠI QUANG – Bộ trưởng Công an 2. TÔ LÂM – Thứ trưởng Bộ Công an 3. BÙI VĂN NAM – Thứ trưởng Bộ Công an 4. NGUYỄN VĂN THÀNH – Thứ trưởng Bộ Công an 5. LÊ QUÝ VƯƠNG – Thứ trưởng Bộ Công an |
3 |
Bộ Ngoại giao |
1. PHẠM BÌNH MINH - Phó Thủ tướng Chính Phủ, Bộ trưởng Bộ ngoại giao 2. BÙI THANH SƠN – Thứ trưởng Bộ Ngoại giao 3. LÊ HOÀI TRUNG – Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
4 |
Bộ Tư pháp |
1. LÊ THÀNH LONG – Thứ trưởng Bộ Tư pháp |
5 |
Bộ Tài chính |
1. ĐINH TIẾN DŨNG – Bộ trưởng Bộ Tài chính |
6 |
Bộ Công thương |
1. TRẦN TUẤN ANH – Thứ trưởng Bộ Công thương |
7 |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
1. ĐÀO HỒNG LAN - Thứ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (ủy viên dự khuyết) |
8 |
Bộ Giao thông vận tải |
1. ĐINH LA THĂNG – Bộ trưởng GTVT |
9 |
Bộ Xây dựng |
1. TRỊNH ĐÌNH DŨNG – Bộ trưởng Bộ Xây dựng 2. PHẠM HỒNG HÀ – Thứ trưởng Bộ Xây dựng |
10 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
1. TRƯƠNG MINH TUẤN – Thứ trưởng Bộ Thông tin truyền thông |
11 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Không có |
12 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1. CAO ĐỨC PHÁT - Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2. NGUYỄN XUÂN CƯỜNG - Thứ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
13 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1. NGUYỄN CHÍ DŨNG - Thứ trưởng Bộ kế hoạch và đầu tư |
14 |
Bộ Nội vụ |
1. LÊ VĨNH TÂN - Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
15 |
Bộ Y tế |
Không có |
16 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. CHU NGỌC ANH - Thứ trưởng Bộ khoa học và công nghệ |
17 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1. NGUYỄN NGỌC THIỆN - Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1. TRẦN HỒNG HÀ - Thứ trưởng Bộ tài nguyên và môi trường |
19 |
Thanh tra Chính phủ |
1. LÊ THỊ THỦY - Phó Tổng Thanh tra Chính Phủ |
20 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
1. NGUYỄN VĂN BÌNH - Thống đốc ngân hàng nhà nước Việt Nam |
21 |
Uỷ ban Dân tộc |
1. ĐỖ VĂN CHIẾN - Thứ trưởng, Phó chủ nhiệm ủy ban dân tộc 2. SƠN MINH THẮNG - Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
22 |
Văn phòng Chính phủ |
1. NGUYỄN VĂN NÊN - Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ 2. NGUYỄN KHẮC ĐỊNH - Phó chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |