• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
360° xe

Bảng giá xe Honda tháng 2/2019: Có hạ nhiệt sau Tết?

09/02/2019, 08:00

Giá xe máy Honda nhiều khả năng sẽ giảm nhiệt sau cao điểm mua sắm dịp trước Tết. Đây chính là thời điểm khách hàng nên cân nhắc mua xe.

Bảng giá xe máy Honda tháng 2/2019 nhiều khả năng sẽ tiếp tục ổn định, thậm chí có thể giảm nhẹ do quy luật thị trường giam nhiệt sau Tết.

Ngoài ra, các mẫu xe số giá rẻ khác như: Wave Alpha, Wave RSX, Future dự kiến cũng sẽ không tăng giá. Đáng chú ý, thời gian gần đây, Honda Việt Nam đã tung ra hàng loạt phiên bản mới cho các mẫu xe Hot như: Air Blade, SH, SH mode, Wave Alpha... giúp khách hàng có những sự lựa chọn mới mẻ, thời trang và hiện đại hơn.

Dưới đây là Bảng giá xe máy Honda Tháng 2/2019 được cập nhật mới nhất

Bảng giá xe số Honda tháng 2/2019( ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý Chênh lệch

Wave Alpha 110

17,79 17,5 -0,29

Blade phanh cơ

18,8

18 -0,8

Blade phanh đĩa

19,8

19

-0,8

Blade vành đúc

21,3

20,5

-0,8

Blade giới hạn

21,5

21

-0,5

Wave RSX phanh cơ

21,49

21,5

+0,01

Wave RSX phanh đĩa

22,49

22,5

+0,01

Wave RSX vành đúc

24,49

24,5

+0,01

Future nan hoa

30,19

30

-0,19

Future vành đúc

31,19

31 -0,19
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 2/2019( ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Vision

29,99 33 +3,01

Vision đặc biệt

31,99

35 +3,01

Lead 2018 tiêu chuẩn

37,49

39 +1,51

Lead 2018 cao cấp

39,29

41 +1,71

Air Blade 2018 thể thao

37,99 41 +3,01

Air Blade 2018 cao cấp

40,59 43 +2,41

Air Blade 2018 đen mờ

41,09

47 +5,91

Air Blade 2018 từ tính

40,59 43 +2,41

SH mode thời trang

51,49 56,5 +5,01

SH mode cá tính

52,49 62 +9,51

PCX 125

56,49 56,5 +0,01

PCX 150

70,49 70,5 +0,01

SH 125 CBS

67,99 78,5 +10,51

SH 150 ABS

81,99 85 +3,01

SH 150 CBS

75,99 94,5 +18,51

SH 150 ABS

89,99 102 +12,01

SH 300i

269 269 +0

SH 300i đen mờ

270 270 +0

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 2/2019( ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Winner 2018 thể thao

45,49 42 -3,49

Winner 2018 cao cấp

45.99

42 -3,99

MSX 125

49,99 55 +5,01

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.