Đường bộ

Từ 0h ngày 29/12, điều chỉnh mức phí qua trạm BOT quốc lộ 91

28/12/2023, 16:40

Chủ đầu tư dự án nâng cấp, cải tạo quốc lộ 91 vừa thông báo điều chỉnh mức phí qua trạm BOT sau khi được Cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận.

Ngày 28/12, Công ty CP Đầu tư BOT quốc lộ 91 Cần Thơ - An Giang cho biết đã phát đi thông báo về việc điều chỉnh mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp quốc lộ 91 đoạn Km 14+000 - Km 50+889.

Từ 0h ngày 29/12, điều chỉnh mức phí qua trạm BOT QL91  - Ảnh 1.

Từ ngày 29/12 giá vé qua trạm BOT QL91 Cần Thơ - An Giang sẽ được điều chỉnh.

Văn bản số 14209/BGTVT-CĐCTVN ngày 12/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc điều chỉnh giá vé tại các hợp đồng BOT do Bộ GTVT quản lý;

Căn cứ Văn bản số 8693/CĐBVN-TCHC ngày 18/12/2023 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc triển khai điều chỉnh giá vé tại các hợp đồng BOT do Bộ GTVT quản lý.

Căn cứ Văn bản số 8793/CĐBVN-TCHC ngày 21/12/2023 của Cục Đường bộ Việt Nam về thời điểm điều chỉnh giá vé tại trạm thu phí các dự án BOT do Bộ GTVT quản lý;

Theo đó, kể từ 0h ngày 29/12/2023 mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ của các loại xe đối với dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp quốc lộ 91 đoạn Km 14+000 - Km 50+889 theo hình thức Hợp đồng BOT sẽ được điều chỉnh cụ thể như sau:

STT

Phương tiện

Mức giá (VNĐ)

Vé lượt

Vé tháng

Vé quý

I

Mức giá chung

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng

41.000

1.230.000

3.321.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

59.000

1.770.000

4.779.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

87.000

2.610.000

7.047.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet

140.000

4.200.000

11.340.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet

200.000

6.000.000

16.200.000

II

Mức giá vùng lân cận

II.1

Loại vé được giảm 50% tại trạm T1 và trạm T2

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn

20.000

600.000

1.620.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

29.000

870.000

2.349.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

43.000

1.290.000

3.483.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet

70.000

2.100.000

5.670.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet

100.000

3.000.000

8.100.000

II.2

Thu bổ sung tại Trạm T1 và Trạm T2 áp dụng cho đối tượng đã được giảm giá 50% trạm T2, trạm T1

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn

21.000

630.000

1.701.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

30.000

900.000

2.430.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

44.000

1.320.000

3.564.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet

70.000

2.100.000

5.670.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet

100.000

3.000.000

8.100.000

II.3

Loại vé được giảm 30% tại trạm T1

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn

28.000

840.000

2.268.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

41.000

1.230.000

3.321.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

61.000

1.830.000

4.941.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet

98.000

2.940.000

7.938.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet

140.000

4.200.000

11.340.000

II.4

Thu bổ sung tại trạm T2 áp dụng cho đối tượng đã được giảm giá 30% trạm T1.

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn

13.000

390.000

1.053.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

18.000

540.000

1.458.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

26.000

780.000

2.106.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet

42.000

1.260.000

3.402.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet

60.000

1.800.000

4.860.000

Biểu mức thu phí dịch vụ sử dụng đường bộ nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%. Trường hợp có thay đổi về thuế suất thuế giá trị gia tăng doanh nghiệp dự án sẽ điều chỉnh mức giá thực tế theo từng thời điểm được quy định của pháp luật;

Mức giá vùng lân cận thực hiện theo quy định và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền.

Đối với các vé tháng, quý đã được bán trước 0h ngày 29/12/2023 sẽ tiếp tục lưu hành cho đến khi hết hiệu lực.

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.